Jump to content

Miss Grand Vietnam 2023

From Wikipedia, the free encyclopedia

Miss Grand Vietnam 2023
Miss Grand Vietnam 2023, Lê Hoàng Phương
DateAugust 27, 2023
Presenters
VenuePhú Thọ Indoor Stadium, District 11, Ho Chi Minh City
Broadcaster
Entrants44
Placements20
WinnerLê Hoàng Phương
Khánh Hòa
Best National CostumeVũ Khúc Thiên Long – Nguyễn Lê Vĩnh Tường (performed by Hồ Nguyễn Huế Anh)
← 2022
2024 →

Miss Grand Vietnam 2023 was the second Miss Grand Vietnam pageant, held at the Phú Thọ Indoor Stadium in Ho Chi Minh City, Vietnam, on August 27, 2023.[1][2][3]

Đoàn Thiên Ân of Long An crowned Lê Hoàng Phương of Khánh Hoà as her successor at the end of the event. She represented Vietnam at Miss Grand International 2023, where she placed as the fourth runner-up.

Background

[edit]

Date and venue

[edit]

The press conference for the Miss Grand Vietnam 2023 pageant was arranged on February 5, 2023,[4][5][6] in Ho Chi Minh City, in which the event organizer, Sen Vang Entertainment, stated that this year's edition will consist of five main sub-events, including the Best in Swimsuit Contest, the Vietnam Fashion Festival, the National Costume Contest, the preliminary round, and the grand final coronation. However, the venue for each event was not yet revealed.[1][2][3] In the same event, the schedule for the Miss World Vietnam 2023 and a newly established Miss National Vietnam 2023 pageants were also disclosed.[2][4][6][7]

The following is a list of the sub-events of the Miss Grand Vietnam 2023 contest.

Date Event Venue Ref.
August 4 Sash ceremony South Saigon Marina Club, District 7, Ho Chi Minh City [1]
August 16 Vietnam Beauty Fashion Fest 5 White Place Pham Van Dong, Thu Duc City [7]
Best in Swimsuit competition
August 19 National Costume competition Phú Thọ Indoor Stadium, District 10, Ho Chi Minh City [7]
August 23 Preliminary competition [6]
August 27 Grand final coronation [6]

Selection of contestants

[edit]

The national finalists for the pageant were directly selected by the organizer, no regional pageants were held to determine the province representatives. The primary screening was done virtually, and the qualified candidates later faced the actual screening and interviewed in Ho Chi Minh City on July 15 to elect the final candidates.[1][2][8]

Results

[edit]

Placements

[edit]
Color keys
Placement Contestant International pageant
Miss Grand Vietnam 2023
Miss Intercontinental Vietnam 2024
TBA – Miss Intercontinental 2024
1st runner-up
2nd runner-up
3rd runner-up
Top 10
Top 15
Top 20

(§) – placed into the Top 10 by Miss Popular Vote
(¥) – placed into the Top 10 by Miss Inspiration
(€) – placed into the Top 20 by Best in Swimsuit

Special awards

[edit]
Award Candidate
Best Peace Presentation
  • 314 – Lê Thị Hồng Hạnh
Miss Popular Vote
  • 116 – Nguyễn Thị Thuỳ Vi
Best Catwalk
  • 164 – Bùi Thị Thục Hiền
Best in Evening Gown
  • 101 – Nguyễn Thị Diễm Quyên
Best Introduction
  • 003 – Nguyễn Vĩnh Hà Phương
Best Design Team Award
  • Nguyễn Minh Công's Team
Best Profile Picture
Winner
Top 3
  • 152 – Nguyễn Thị Huỳnh Như
  • 211 – Đặng Hoàng Tâm Như
Top 6 Before Arrival
Winners
  • 011 – Bùi Thị Thanh Thủy
  • 120 – Trần Hồng Ngọc
  • 241Lê Hoàng Phương
  • 268 – Trần Khả Di
  • 066 – Nguyễn Thị Thu Thảo
  • 211 – Đặng Hoàng Tâm Như
Miss Fashion
Winner
  • 010 – Phạm Thị Ánh Vương
Top 5
  • 211 – Đặng Hoàng Tâm Như
  • 164 – Bùi Thị Thục Hiền
  • 011 – Bùi Thị Thanh Thủy
  • 203 – Nguyễn Ngọc Thanh Ngân
Best in Swimsuit
Winner
  • 174 – Nguyễn Thị Thu Hằng
Top 5
  • 241Lê Hoàng Phương
  • 388 – Bùi Khánh Linh
  • 332 – Nguyễn Hồng Diễm
  • 116 – Nguyễn Thị Thuỳ Vi ($)
$ Voted by viewers into top 5 Best in Swimsuit
Best Introduction Video
Winner
  • 027 – Trần Thị Tú Quyên
Top 10
  • 388 – Bùi Khánh Linh
  • 027 – Trần Thị Tú Quyên
  • 211 – Đặng Hoàng Tâm Như
  • 241Lê Hoàng Phương
  • 332 – Nguyễn Hồng Diễm
  • 011 – Bùi Thị Thanh Thủy
  • 174 – Nguyễn Thị Thu Hằng
  • 296 – Nguyễn Hoài Phương Anh
  • 082 – Phạm Liên Anh
  • 165 – Nguyễn Trúc Phương
Award Candidate
Miss Inspiration
Winner
  • 211 – Đặng Hoàng Tâm Như
Top 16
  • 241Lê Hoàng Phương
  • 388 – Bùi Khánh Linh
  • 080 – Nguyễn Thảo Vy
  • 120 – Trần Hồng Ngọc
  • 011 – Bùi Thị Thanh Thủy
  • 082 – Phạm Liên Anh
  • 203 – Nguyễn Ngọc Thanh Ngân
  • 158 – Trương Quí Minh Nhàn
  • 311 – Lê Thị Tuyết Nhi
  • 003 – Nguyễn Vĩnh Hà Phương
  • 444 – Võ Quỳnh Thư
  • 027 – Trần Thị Tú Quyên
  • 010 – Phạm Thị Ánh Vương
  • 332 – Nguyễn Hồng Diễm
  • 284 – Phạm Thị Minh Huệ
Best Hair Improvement by NH23
Winner
Runner-up
  • 079 – Phạm Hoàng Kim Dung
Top 10
  • 444 – Võ Quỳnh Thư
  • 221 – Hồ Nguyễn Huế Anh
  • 165 – Nguyễn Trúc Phương
  • 066 – Nguyễn Thị Thu Thảo
  • 296 – Nguyễn Hoài Phương Anh
  • 174 – Nguyễn Thị Thu Hằng
  • 332 – Nguyễn Hồng Diễm
  • 234 – Nguyễn Minh Hoàng Kim
Top 15
  • 333 – Võ Pha Lê
  • 314 – Lê Thị Hồng Hạnh
  • 116 – Nguyễn Thị Thùy Vy
  • 532 – Phùng Thị Thủy
  • 082 – Phạm Liên Anh
Miss Elasten
Winner
  • 388 – Bùi Khánh Linh
Runner-up
  • 311 – Lê Thị Tuyết Nhi
Top 4
Miss Star Kombucha
Top 1
  • 388 – Bùi Khánh Linh
  • 203 – Nguyễn Ngọc Thanh Ngân
  • 311 – Lê Thị Tuyết Nhi
Top 2

Best National Costume

[edit]
Result National Costume Performer Designer
Winner
  • Vũ khúc Thiên Long
  • 221 – Hồ Nguyễn Huế Anh
  • Nguyễn Lê Vĩnh Tường
1st Runner-up
  • Hương Thị
  • Trần Tuyết Như
  • Bùi Thế Lộc
2nd Runner-up
  • Tâm Sắc Tấm
  • Nguyễn Duy Hậu
Best National Costume
(People's Choice)
  • Cà Kheo
  • Lê Nguyễn Ngọc Hằng
  • Bùi Thế Bảo
Best National Costume
Performance
  • Diêm dân
  • Đồ Sơn Ngưu Đấu
  • Phiêu khúc bóng rỗi
  • Phạm Ngọc Phương Anh
  • 113 – Phạm Thị Thuỳ Trang
  • 142 – Huỳnh Phương Anh
  • Trần Anh Khoa
  • Nguyễn Ngọc Tứ
  • Bùi Hoàng Ân
Symphony of Vietnam
  • Xứ Kinh Bắc
  • 121 – Nguyễn Thùy Dương
  • Trần Thị Huyền Trang
Inspirational Story
of Designer
  • Cóc Kiện Trời
  • Vũ Rối
  • 284 – Phạm Thị Minh Huệ
  • 120 – Trần Hồng Ngọc
  • Nguyễn Đức Lương
  • Trần Thị A Khin
Inspirational Costume
  • Mắc Võng Trường Sơn
  • 268 – Trần Khả Di
  • Nguyễn Hải
Youngest Designer
  • Cò ơi
  • 333 – Võ Pha Lê
  • Châu Gia Minh
Top 30
  • Ấn Khảm
  • Cá chép Đông Hồ
  • Cánh diều tuổi thơ
  • Điệu Sen
  • Điệu múa Tứ Tuần
  • Đại Nam Quốc Mẫu
  • Gánh Mẹ
  • Hoa hiếu thảo
  • Kép Thị
  • Mỹ nữ Tứ Bình
  • Mỹ Sơn Huyền bí
  • Ngọc Trời Nam
  • Ơi Yàng
  • Sấu xem hát bội
  • Thêu Mai
  • Thị ơi mở ra
  • Thị Tấm
  • Vũ khúc Atiso
  • Trịnh Thùy Linh
  • 305 – Trần Thị Phương Anh
  • Huỳnh Thị Thanh Thủy
  • Đoàn Thiên Ân
  • 011 – Bùi Thị Thanh Thuỷ
  • Trần Nguyên Minh Thư
  • Huỳnh Minh Kiên
  • Nguyễn Phương Nhi
  • Trần Tiểu Vy
  • Huỳnh Nguyễn Mai Phương
  • 311 – Lê Thị Tuyết Nhi
  • Chế Nguyễn Quỳnh Châu
  • 101 – Lê Thị Diễm Quyên
  • 332 – Nguyễn Hồng Diễm
  • 164 – Bùi Thị Thục Hiền
  • 116 – Nguyễn Thị Thùy Vi
  • 314 – Lê Thị Hồng Hạnh
  • 388 – Bùi Khánh Linh
  • Nguyễn Ngọc Thiên Hương
  • Võ Tuấn Anh
  • Huỳnh Hoàng Phước
  • Nguyễn Trung Thành
  • Nguyễn Trung Thành
  • Lương Đức Minh
  • Huỳnh Thành Phát
  • Lưu Gia Huy
  • Hồ Hữu Thanh Nhã
  • Nguyễn Minh Triết
  • Danh Đại
  • Lê Hữu Nhân
  • Trần Văn Minh
  • Đoàn Phúc Thiện
  • Trần Hoàng Nam
  • Trần Khánh Duy
  • Đồng Khang
  • Lê Quang Thắng

Contestants

[edit]

44 delegates have been confirmed to participate.

Contestants Age Height Province Placement
Phạm Liên Anh 20 1.68 m (5 ft 6 in) Hanoi Top 15
Hồ Nguyễn Huế Anh 23 1.71 m (5 ft 7+12 in) Bến Tre
Nguyễn Hoài Phương Anh 22 1.70 m (5 ft 7 in) Bà Rịa–Vũng Tàu
Trần Thị Phương Anh 23 1.74 m (5 ft 8+12 in) Nam Định
Huỳnh Phương Anh 23 1.77 m (5 ft 9+12 in) Bến Tre
Trần Khả Di 22 1.71 m (5 ft 7+12 in) Cà Mau
Nguyễn Hồng Diễm 25 1.76 m (5 ft 9+12 in) Cao Bằng Top 20
Phạm Hoàng Kim Dung 26 1.69 m (5 ft 6+12 in) Đồng Nai Top 15
Nguyễn Thùy Dương 23 1.69 m (5 ft 6+12 in) Bạc Liêu
Dương Tiểu Hân 23 1.67 m (5 ft 5+12 in) Bà Rịa–Vũng Tàu
Nguyễn Thị Thu Hằng 22 1.69 m (5 ft 6+12 in) Hanoi Top 10
Lê Thị Hồng Hạnh 23 1.68 m (5 ft 6 in) Thái Bình 3rd Runner-up
Bùi Thị Thục Hiền 23 1.68 m (5 ft 6 in) Ho Chi Minh City Top 15
Phạm Thị Minh Huệ 24 1.81 m (5 ft 11+12 in) Hải Dương
Nguyễn Ngọc Bảo Huyên 20 1.72 m (5 ft 7+12 in) Ho Chi Minh City
Nguyễn Minh Hoàng Kim 21 1.69 m (5 ft 6+12 in) Ho Chi Minh City
Võ Pha Lê 21 1.67 m (5 ft 5+12 in) Cà Mau
Bùi Khánh Linh 21 1.77 m (5 ft 9+12 in) Bắc Giang 1st Runner-up
Trần Khánh Linh 22 1.68 m (5 ft 6 in) Hanoi
Lục Hồng Mai 22 1.70 m (5 ft 7 in) Hanoi
Phạm Thị Hằng Nga 24 1.73 m (5 ft 8 in) Hà Nam Top 10
Trần Nguyễn Kim Ngân 20 1.74 m (5 ft 8+12 in) Ho Chi Minh City
Nguyễn Ngọc Thanh Ngân 23 1.71 m (5 ft 7+12 in) Ho Chi Minh City
Trần Hồng Ngọc 22 1.73 m (5 ft 8 in) Long An Top 10
Trương Quí Minh Nhàn 22 1.72 m (5 ft 7+12 in) Thừa Thiên Huế 2nd Runner-up
Lê Thị Tuyết Nhi 23 1.74 m (5 ft 8+12 in) Bình Phước
Đặng Hoàng Tâm Như 24 1.75 m (5 ft 9 in) Thừa Thiên Huế 4th Runner-up
Nguyễn Vĩnh Hà Phương 20 1.69 m (5 ft 6+12 in) Ho Chi Minh City Top 10
Lê Hoàng Phương 28 1.76 m (5 ft 9+12 in) Khánh Hòa Miss Grand Vietnam 2023
Lê Minh Lan Phương 24 1.76 m (5 ft 9+12 in) Ho Chi Minh City
Nguyễn Trúc Phương 19 1.68 m (5 ft 6 in) Cà Mau
Nguyễn Thị Diễm Quyên 19 1.72 m (5 ft 7+12 in) Quảng Nam Top 15
Trần Thị Tú Quyên 24 1.73 m (5 ft 8 in) Bạc Liêu
Nguyễn Thị Thu Thảo 27 1.77 m (5 ft 9+12 in) Bình Thuận
Võ Quỳnh Thư 24 1.71 m (5 ft 7+12 in) Đắk Lắk Top 20
Bùi Thị Thanh Thủy 26 1.68 m (5 ft 6 in) Phú Yên Top 15
Phùng Thị Thủy 27 1.73 m (5 ft 8 in) Hanoi Top 20
Phạm Thị Thùy Trang 26 1.74 m (5 ft 8+12 in) Hải Dương
Nguyễn Thị Cẩm Tú 20 1.68 m (5 ft 6 in) Hải Phòng
Nguyễn Thị Thùy Vi 23 1.72 m (5 ft 7+12 in) Trà Vinh Top 10
Phạm Thị Ánh Vương 21 1.73 m (5 ft 8 in) Bình Thuận Top 15
Lý Hiểu Vy 23 1.72 m (5 ft 7+12 in) Ho Chi Minh City
Dương Thị Hồng Vy 24 1.66 m (5 ft 5+12 in) Ho Chi Minh City Top 20
Nguyễn Thảo Vy 21 1.68 m (5 ft 6 in) Tây Ninh

Judges

[edit]

References

[edit]
  1. ^ a b c d "Hoa hậu Thùy Tiên công bố chính thức về lịch trình Miss Grand International 2023" (in Vietnamese). Tiền Phong. February 6, 2023. Archived from the original on February 8, 2023. Retrieved February 8, 2023.
  2. ^ a b c d "Cuộc thi Miss Grand Vietnam tiếp tục trở lại trong năm 2023, nhiều tiết lộ thú vị về lịch trình từ Hoa hậu Đoàn Thiên Ân". Topsao.vn (in Vietnamese). February 7, 2023. Archived from the original on February 8, 2023. Retrieved February 8, 2023.
  3. ^ a b "Thêm giải "Hoa hậu Quốc gia Việt Nam"" (in Vietnamese). Voice of Ho Chi Minh City. February 6, 2023. Archived from the original on February 8, 2023. Retrieved February 9, 2023.
  4. ^ a b "Thùy Tiên - Bảo Ngọc - Lương Thùy Linh làm đại sứ cho cuộc thi mới: Hoa hậu Quốc gia Việt Nam". Molistar.com (in Vietnamese). February 5, 2023. Archived from the original on February 8, 2023. Retrieved February 9, 2023.
  5. ^ "NTK Nguyễn Minh Công làm mentor cho 'Miss Charm 2023' và 'Miss Grand Vietnam 2023'". Thegioidienanh.vn (in Vietnamese). Thế giới điện ảnh. February 7, 2023. Archived from the original on February 8, 2023. Retrieved February 8, 2023.
  6. ^ a b c d "Vũ trụ mỹ nhân đổ bộ thảm đỏ: Dàn Hoa hậu "gen Z" đọ sắc vóc, Lương Thùy Linh - Tiểu Vy nổi bật" (in Vietnamese). Kênh 14. February 5, 2023. Archived from the original on February 8, 2023. Retrieved February 8, 2023.
  7. ^ a b c An Nhiên (February 6, 2023). "Việt Nam có thêm cuộc thi hoa hậu cấp quốc gia". Kinh tế & Đô thị [vi]. Archived from the original on February 8, 2023. Retrieved February 8, 2023.
  8. ^ "Sen Vàng công bố 4 cuộc thi hoa hậu trong năm 2023". Thethaovanhoa.vn (in Vietnamese). February 5, 2023. Archived from the original on February 8, 2023. Retrieved February 9, 2023.
  9. ^ a b c d e f g h Trang, Linh (April 2, 2023). "Công bố Ban giám khảo Miss Grand Vietnam 2023". Giáo dục và Thời đại (in Vietnamese). Retrieved August 22, 2023.
[edit]