From Wikipedia, the free encyclopedia
2nd Miss World Vietnam pageant
Miss World Vietnam 2022 was the second edition of the Miss World Vietnam pageant. It was held on 12 August 2022, at Merry Land, Quy Nhơn, Bình Định, Vietnam.[1] Miss World Vietnam 2019 Lương Thùy Linh crowned her successor Huỳnh Nguyễn Mai Phương at the end of the event. Huỳnh Nguyễn Mai Phương represented Vietnam at Miss World 2023.
- Color keys
- Declared as the winner in an international pageant.
- Ended as runner-up in an international pageant.
- Ended as finalist or semi-finalist in an international pageant.
- Unplaced.
|
Placement
|
Contestant
|
International pageant
|
International placement
|
Miss World Vietnam 2022
|
|
Miss World 2023
|
Top 40
|
1st Runner-Up
|
- 228 – Lê Nguyễn Bảo Ngọc (§)
|
Miss Intercontinental 2022
|
Winner
|
2nd Runner-Up
|
|
Miss International 2023
|
Top 15
|
Top 5
|
- 104 – Nguyễn Thị Phương Linh
- 182 – Nguyễn Thùy Linh
|
Top 10
|
|
|
Miss Earth 2016
|
Top 8
|
|
Miss Intercontinental 2024
|
|
- 419 – Lê Nguyễn Ngọc Hằng
|
Miss Intercontinental 2023
|
2nd Runner-up
|
|
Top 20
|
- 005 – Phạm Thị Hồng Thắm
- 018 – Phan Lê Hoàng An
- 169 – Phạm Thùy Trang
- 237 – Vũ Thị Lan Anh
- 392 – Hồ Thị Yến Nhi
- 426 – Lê Trúc Linh
- 526 – Nguyễn Trần Khánh Linh
- 535 – Nguyễn Ánh Dương
- 548 – Đặng Thị Kim Thoa
- 556 – Võ Thị Thương
|
- (§) - placed into the Top 5 by Beauty With A Purpose
- (¥) - placed into the Top 10 by People's Choice (Final)
Special Award
|
Contestant
|
People's Choice
|
Final
|
- 088 – Nguyễn Thị Lệ Nam Em
|
Preliminary
|
|
Multimedia
|
Final
|
- 088 – Nguyễn Thị Lệ Nam Em
|
Preliminary
|
Miss Áo dài
|
|
Best Skin
|
|
Miss Tea-the-First
|
|
Queen Talks
|
|
Beauty With a Purpose
[edit]
- 228 – Lê Nguyễn Bảo Ngọc won Beauty With a Purpose and automatically placed into Top 5
Final result
|
Contestant
|
Winner
|
|
Top 5
|
|
- 088 – Nguyễn Thị Lệ Nam Em won People's Choice (Final) and automatically placed into Top 10
Final result
|
Contestant
|
Winner
|
|
Top 5
|
- 146 – Nguyễn Hoài Phương Anh
- 182 – Nguyễn Thùy Linh
- 278 – Hồ Ngọc Khánh Linh
- 408 – Đỗ Linh Chi
|
- 088 – Nguyễn Thị Lệ Nam Em won Multimedia and automatically placed into Top 20
Final result
|
Contestant
|
Winner
|
|
Top 5
|
|
- 228 – Lê Nguyễn Bảo Ngọc won Top Model and automatically placed into Top 20
Final result
|
Contestant
|
Winner
|
|
Top 5
|
|
- 104 – Nguyễn Thị Phương Linh won Miss Tourism and automatically placed into Top 20
Final result
|
Contestant
|
Winner
|
- 104 – Nguyễn Thị Phương Linh
|
Top 5
|
|
Top 16
|
- 052 – Nguyễn Trần Vân Đình
- 088 – Nguyễn Thị Lệ Nam Em (§)
- 121 – Phan Thu Trang
- 138 – Nguyễn Thị Thanh Trúc
- 208 – Lương Hồng Xuân Mai
- 237 – Vũ Thị Lan Anh
- 335 – Vũ Thị Ngọc Trúc
- 369 – Nguyễn Thị Phương Nga
- 382 – Nguyễn Phương Dung
- 426 – Lê Trúc Linh
- 548 – Đặng Thị Kim Thoa
|
(§): Withdrew for health issues
- 516 – Nguyễn Khánh My won Beach Beauty and automatically placed into Top 20
Final result
|
Contestant
|
Winner
|
|
Top 5
|
- 068 – Trần Thị Bé Quyên
- 237 – Vũ Thị Lan Anh
- 267 – Bùi Khánh Linh
- 419 – Lê Nguyễn Ngọc Hằng
|
Final result
|
Contestant
|
Winner
|
|
Top 5
|
- 088 – Nguyễn Thị Lệ Nam Em
- 169 – Phạm Thùy Trang
- 175 – Nguyễn Vĩnh Hà Phương
- 228 – Lê Nguyễn Bảo Ngọc
|
- 018 – Phan Lê Hoàng An won Miss Sports and automatically placed into Top 20
Final result
|
Contestant
|
Winner
|
|
Top 9
|
- 035 – Lương Thành Minh Châu
- 116 – Nguyễn Phương Nhi
- 182 – Nguyễn Thùy Linh
- 216 – Huỳnh Nguyễn Mai Phương
- 345 – Duơng Thanh Hà
- 419 – Lê Nguyễn Ngọc Hằng
- 433 – Nguyễn Thị Thu Hằng
- 556 – Võ Thị Thương
|
- 182 - Nguyễn Thùy Linh won Head-to-Head Challenge and automatically placed into Top 20
Final result
|
Contestant
|
Winner
|
|
Runner-up
|
|
Top 6
|
|
Top 10
|
|
- 216 - Huỳnh Nguyễn Mai Phương won Queen Talks
Final result
|
Contestant
|
Winner
|
|
Top 4
|
- 018 - Phan Lê Hoàng An
- 182 - Nguyễn Thùy Linh
- 400 - Đinh Thị Hoa
|
Top 8
|
- 104 - Nguyễn Thị Phương Linh
- 116 - Nguyễn Phương Nhi
- 228 - Lê Nguyễn Bảo Ngọc
- 535 - Nguyễn Ánh Dương
|
Top 38 contestants in the final round
[edit]
No.
|
Contestants
|
Age
|
Height
|
Hometown
|
Placement
|
005
|
Phạm Thị Hồng Thắm
|
18
|
1.72 m (5 ft 7+1⁄2 in)
|
Quảng Ngãi
|
Top 20
|
018
|
Phan Lê Hoàng An
|
22
|
1.70 m (5 ft 7 in)
|
Tiền Giang
|
Top 20
|
035
|
Lương Thành Minh Châu
|
21
|
1.77 m (5 ft 9+1⁄2 in)
|
Ho Chi Minh City
|
|
068
|
Trần Thị Bé Quyên
|
21
|
1.75 m (5 ft 9 in)
|
Bến Tre
|
Top 10
|
088
|
Nguyễn Thị Lệ Nam Em
|
26
|
1.72 m (5 ft 7+1⁄2 in)
|
Tiền Giang
|
Top 10
|
104
|
Nguyễn Thị Phương Linh
|
22
|
1.76 m (5 ft 9+1⁄2 in)
|
Quảng Trị
|
Top 5
|
116
|
Nguyễn Phương Nhi
|
20
|
1.70 m (5 ft 7 in)
|
Thanh Hóa
|
2nd Runner-up
|
121
|
Phan Thu Trang
|
24
|
1.70 m (5 ft 7 in)
|
Ninh Bình
|
|
127
|
Phan Thị Vân
|
20
|
1.71 m (5 ft 7+1⁄2 in)
|
Hanoi
|
|
146
|
Nguyễn Hoài Phương Anh
|
21
|
1.70 m (5 ft 7 in)
|
Bà Rịa–Vũng Tàu
|
|
169
|
Phạm Thùy Trang
|
22
|
1.70 m (5 ft 7 in)
|
Haiphong
|
Top 20
|
182
|
Nguyễn Thùy Linh
|
22
|
1.73 m (5 ft 8 in)
|
Hanoi
|
Top 5
|
189
|
Lý Thị Thanh Thúy
|
21
|
1.76 m (5 ft 9+1⁄2 in)
|
Thái Nguyên
|
|
208
|
Lương Hồng Xuân Mai
|
23
|
1.74 m (5 ft 8+1⁄2 in)
|
Ho Chi Minh City
|
|
215
|
Lưu Thanh Phương
|
22
|
1.74 m (5 ft 8+1⁄2 in)
|
Ho Chi Minh City
|
|
216
|
Huỳnh Nguyễn Mai Phương
|
23
|
1.70 m (5 ft 7 in)
|
Đồng Nai
|
Miss World Vietnam 2022
|
228
|
Lê Nguyễn Bảo Ngọc
|
21
|
1.85 m (6 ft 1 in)
|
Cần Thơ
|
1st Runner-up
|
237
|
Vũ Thị Lan Anh
|
21
|
1.76 m (5 ft 9+1⁄2 in)
|
Nam Định
|
Top 20
|
267
|
Bùi Khánh Linh
|
20
|
1.76 m (5 ft 9+1⁄2 in)
|
Bắc Giang
|
Top 10
|
278
|
Hồ Ngọc Khánh Linh
|
22
|
1.73 m (5 ft 8 in)
|
Đắk Lắk
|
|
305
|
Nguyễn Đoàn Hải Yến
|
22
|
1.69 m (5 ft 6+1⁄2 in)
|
Kiên Giang
|
|
319
|
Trần Thị Hà Vy
|
24
|
1.68 m (5 ft 6 in)
|
Nghệ An
|
|
345
|
Dương Thanh Hà
|
20
|
1.75 m (5 ft 9 in)
|
Khánh Hòa
|
|
369
|
Nguyễn Thị Phương Nga
|
21
|
1.74 m (5 ft 8+1⁄2 in)
|
Khánh Hòa
|
|
378
|
Phan Thị Thanh Huyền
|
21
|
1.73 m (5 ft 8 in)
|
Kiên Giang
|
|
392
|
Hồ Thị Yến Nhi
|
18
|
1.80 m (5 ft 11 in)
|
Thừa Thiên Huế
|
Top 20
|
400
|
Đinh Thị Hoa
|
21
|
1.73 m (5 ft 8 in)
|
Đắk Lắk
|
|
408
|
Đỗ Linh Chi
|
23
|
1.73 m (5 ft 8 in)
|
Hanoi
|
|
419
|
Lê Nguyễn Ngọc Hằng
|
19
|
1.74 m (5 ft 8+1⁄2 in)
|
Ho Chi Minh City
|
Top 10
|
426
|
Lê Trúc Linh
|
21
|
1.76 m (5 ft 9+1⁄2 in)
|
Bà Rịa–Vũng Tàu
|
Top 20
|
433
|
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
21
|
1.69 m (5 ft 6+1⁄2 in)
|
Thái Bình
|
|
486
|
Phạm Khánh Nhi
|
22
|
1.69 m (5 ft 6+1⁄2 in)
|
Ho Chi Minh City
|
|
499
|
Vũ Như Quỳnh
|
23
|
1.68 m (5 ft 6 in)
|
Ninh Bình
|
|
516
|
Nguyễn Khánh My
|
23
|
1.73 m (5 ft 8 in)
|
Hanoi
|
Top 10
|
535
|
Nguyễn Ánh Dương
|
21
|
1.70 m (5 ft 7 in)
|
Hanoi
|
Top 20
|
526
|
Nguyễn Trần Khánh Linh
|
20
|
1.69 m (5 ft 6+1⁄2 in)
|
Lâm Đồng
|
Top 20
|
548
|
Đặng Thị Kim Thoa
|
19
|
1.74 m (5 ft 8+1⁄2 in)
|
Long An
|
Top 20
|
556
|
Võ Thị Thương
|
20
|
1.67 m (5 ft 5+1⁄2 in)
|
Quảng Nam
|
Top 20
|
Top 45 contestants in the preliminary
[edit]
No.
|
Contestants
|
Age
|
Height (cm)
|
Hometown
|
232
|
Nguyễn Ngọc Thanh Ngân
|
22
|
1.71 m (5 ft 7+1⁄2 in)
|
Ho Chi Minh City
|
256
|
Nguyễn Thục Ngân
|
20
|
1.74 m (5 ft 8+1⁄2 in)
|
Ho Chi Minh City
|
281
|
Nguyễn Thị Hoài Ngọc
|
21
|
1.72 m (5 ft 7+1⁄2 in)
|
Bắc Giang
|
295
|
Cao Thị Phương Anh
|
20
|
1.68 m (5 ft 6 in)
|
Bắc Kạn
|
335
|
Vũ Thị Ngọc Trúc
|
21
|
1.68 m (5 ft 6 in)
|
Bình Dương
|
445
|
Đặng Dương Hà Tiên
|
23
|
1.71 m (5 ft 7+1⁄2 in)
|
Kiên Giang
|
569
|
Nguyễn Lê Trung Nguyên
|
21
|
1.69 m (5 ft 6+1⁄2 in)
|
Ho Chi Minh City
|
Top 66 contestants in the preliminary
[edit]
No.
|
Contestants
|
Age
|
Height (cm)
|
Hometown
|
026
|
Nguyễn Hương Ly
|
23
|
1.74 m (5 ft 8+1⁄2 in)
|
Haiphong
|
052
|
Nguyễn Trần Vân Đình
|
23
|
1.70 m (5 ft 7 in)
|
Ho Chi Minh City
|
072
|
Phạm Thị Ánh Vương
|
19
|
1.73 m (5 ft 8 in)
|
Bình Thuận
|
081
|
Đỗ Trần Hải Gia Linh
|
24
|
1.73 m (5 ft 8 in)
|
Bình Định
|
096
|
Phạm Thị Ngọc Vy
|
20
|
1.71 m (5 ft 7+1⁄2 in)
|
An Giang
|
102
|
Mai Hiếu Ngân
|
21
|
1.69 m (5 ft 6+1⁄2 in)
|
Ho Chi Minh City
|
118
|
Hoàng Mai Linh
|
23
|
1.66 m (5 ft 5+1⁄2 in)
|
Thanh Hóa
|
135
|
Trần Phương Nhi
|
18
|
1.69 m (5 ft 6+1⁄2 in)
|
Gia Lai
|
138
|
Nguyễn Thị Thanh Trúc
|
19
|
1.76 m (5 ft 9+1⁄2 in)
|
Ho Chi Minh City
|
142
|
Nguyễn Thị Kim Chi
|
20
|
1.67 m (5 ft 5+1⁄2 in)
|
Bắc Ninh
|
151
|
Lý Ngọc Mẫn
|
21
|
1.65 m (5 ft 5 in)
|
Hanoi
|
171
|
Mai Ngọc Minh
|
20
|
1.75 m (5 ft 9 in)
|
Hanoi
|
175
|
Nguyễn Vĩnh Hà Phương
|
18
|
1.69 m (5 ft 6+1⁄2 in)
|
Ho Chi Minh City
|
195
|
Đặng Trần Thủy Tiên
|
22
|
1.70 m (5 ft 7 in)
|
Haiphong
|
202
|
Trần Nhật Lệ
|
21
|
1.68 m (5 ft 6 in)
|
Quảng Ninh
|
215
|
Lưu Thanh Phương
|
22
|
1.74 m (5 ft 8+1⁄2 in)
|
Ho Chi Minh City
|
245
|
Đoàn Nguyễn Phương Uyên
|
22
|
1.71 m (5 ft 7+1⁄2 in)
|
Ho Chi Minh City
|
319
|
Trần Thị Hà Vy
|
24
|
1.68 m (5 ft 6 in)
|
Nghệ An
|
322
|
Đỗ Phương Anh
|
21
|
1.65 m (5 ft 5 in)
|
Quảng Ninh
|
382
|
Nguyễn Phương Dung
|
22
|
1.73 m (5 ft 8 in)
|
Ho Chi Minh City
|
408
|
Đỗ Linh Chi
|
23
|
1.73 m (5 ft 8 in)
|
Hanoi
|
447
|
Trần Huyền Ly
|
24
|
1.71 m (5 ft 7+1⁄2 in)
|
Thanh Hóa
|
457
|
Vũ Minh Trang
|
21
|
1.68 m (5 ft 6 in)
|
Thanh Hóa
|
503
|
Nguyễn Thị Xuân Tuyền
|
20
|
1.66 m (5 ft 5+1⁄2 in)
|
Gia Lai
|
|
---|
Active (1951–present) |
---|
Africa | |
---|
Americas | |
---|
Asia | |
---|
Europe | |
---|
Oceania | |
---|
|
|
|
---|
Africa | |
---|
Americas | |
---|
Asia | |
---|
Europe | |
---|
Oceania | |
---|
|
|
|